Thứ tự ưu tiên của chúng được liệt kê trong bảng sau theo thứ tự từ cao xuống thấp.
Thứ tự | Toán tử | Mô tả | Associativity |
1 | :: | scope | Trái |
2 | () [ ] -> . sizeof | Trái | |
3 | ++ -- | tăng/giảm | Phải |
~ | Đảo ngược bit | ||
! | NOT | ||
& * | Toán tử con trỏ | ||
(type) | Chuyển đổi kiểu | ||
+ - | Dương hoặc âm | ||
4 | * / % | Toán tử số học | Trái |
5 | + - | Toán tử số học | Trái |
6 | << >> | Dịch bit | Trái |
7 | < <= > >= | Toán tử quan hệ | Trái |
8 | == != | Toán tử quan hệ | Trái |
9 | & ^ | | Toán tử thao tác bit | Trái |
10 | && || | Toán tử logic | Trái |
11 | ?: | Toán tử điều kiện | Phải |
12 | = += -= *= /= %= = <<= &= ^= |= |
Toán tử gán | Phải |
13 | , | Dấu phẩy | Trái |
Associativity định nghĩa trong trường hợp
có một vài toán tử có cùng thứ tự ưu tiên thì cái nào sẽ được tính
trước, toán tử ở phía xa nhất bên phải hay là xa nhất bên trái.
(Theo OurViet Network)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét